|
CÁC DỰ ÁN CƠ KHÍ
|
1
|
Tổng thầu EPC thiết kế chế tạo toa xe khách 2 tầng
|
2001
|
4.200
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
2
|
Tổng thầu EPC nghiên cứu, thiết kế chế tạo đoàn tầu kéo đẩy (DMU)
|
2003
|
22.000
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
3
|
Thiết kế các loại hình toa xe năm 2006
|
2006
|
840
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
4
|
Lập DAKT, TKKTTC các DEPORT sửa chữa ĐMTX đường sắt trong cả nước
|
1996¸2006
|
6.000
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
5
|
KS, lập DA, TK và TVGS Cải tạo, nâng cấp toa xe năm 2008, 2009
|
2008-2009
|
1.660
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
6
|
KS, Lập DAĐT, TK và lập tổng dự toán Đóng mới 300 toa xe hàng
|
2009
|
740
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
7
|
Lập DAĐT Lắp ráp, chế tạo 20 đầu máy trong nước
|
2009
|
760
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
8
|
KS, Lập DAĐT, TK và GSTC Cải tạo, nâng cấp các ram xe tàu SE1/2
|
2010
|
570
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
9
|
KS, lập DACT, TK Cải tạo toa xe năm 2012
|
2011-2012
|
870
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
10
|
Lập DAĐT, TK cải tạo 20 TXK B80 thành AN 28
|
2013
|
400
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
11
|
Lập DAĐT lắp đặt thiết bị xử lý chất thải sinh hoạt trên toa xe khách của ĐSVN
|
2014
|
570
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|