TT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
NĂM THỰC HIỆN |
KINH PHÍ (TRIỆU ĐỒNG) |
CHỦ ĐẦU TƯ |
---|---|---|---|---|
|
CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG BỘ |
|||
1 |
KS, lập NCKT dự án tuyến nối các huyện ở tây Thanh Hóa |
2003-2004 |
4.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU 18) |
2 |
KS, lập NCKT DA cải tạo nâng cấp QL70 Km 0- Km 85 tỉnh Phú Thọ - Yên Bái |
2004 |
2.500 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU 85) |
3 |
KS, lập DAKT đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
2003¸2004 |
2.500 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU85) |
4 |
KS, lập NCKT tuyến đường Mường Chăm - Nậm On (Lào) |
2003 |
7.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU85) |
5 |
KS, lập DAKT nâng cấp các QL sử dụng vốn dư QL 10 đoạn Hải Dương - Quý Cao |
2003¸2004 |
1.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU18) |
6 |
KS, lập DAKT, TKKT đường Nam Quảng Nam |
2003¸2005 |
30.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU18) |
7 |
KS, lập DAKT, TKKT Quốc lộ 4B |
2004¸2005 |
8.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU Thăng Long) |
8 |
KS, lập DAĐT, TKKT sửa chữa, cải tạo quốc lộ 7 đoạn Km0 - Km36 |
2005 |
2.500 |
Bộ Giao thông Vận tải (Khu QL đường bộ 4) |
9 |
KS, lập DAKT, TKKT đường Hồ Chí Minh đoạn Cao Bằng - Pác Bó; đoạn Chơn Thành – Đức Hòa |
2004¸2008 |
18.500 |
Bộ GTVT (Ban QLDA đường Hồ Chí Minh) |
10 |
KS, TKKT các cầu yếu QL1A |
2004¸2005 |
5.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU Biển Đông) |
11 |
KS, lập DAKT đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
2005¸2006 |
6.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU85) |
12 |
KS, lập DAKT đường cao tốc Việt Trì - Lào Cai |
2005¸2006 |
5.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU5) |
13 |
KS, lập DAĐT, TKBVTC Nút giao Xuân Phương – Dự án: xây dựng tuyến đường từ đường Lê Đức Thọ đến tuyến đường 70 (GĐ2) - TP. Hà Nội |
2008¸2010 |
7.170 |
Công ty cổ phần TASCO |
14 |
KS, lập DAĐT “Lập lại trật tự hành lang an toàn trên các tuyến Đường sắt theo QĐ 1856 – GĐ3” (80 nút giao) |
2010 |
16.100 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU ATGT) |
15 |
KS, TKBVTC Đường phát triển kinh tế và đảm bảo quốc phòng tại huyện Kim Sơn - tỉnh Ninh Bình (Đường 481) |
2008 |
11.000 |
Sở GTVT Ninh Bình |
16 |
Lập NCKT, TKKT, TKBVTC đường bộ vào nhà máy thủy điện Bắc Nà |
2008 |
2.000 |
Công ty cổ phần thủy điện Bắc Nà |
17 |
KS, TKKT cải tạo, nâng cấp QL7 đoạn (Km0-Km36) Diễn Châu - Đô Lương - tỉnh Nghệ An |
2009 |
3.728 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU4) |
18 |
KS, lập DAĐT, TKBVTC XD mới 3 cầu theo lệnh khẩn cấp Đồng Nai, Tam Bạc, Thị cầu |
2011 |
19.400 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
19 |
KS, TKKT cải tạo, nâng cấp QL 31 đoạn Chũ – Sơn Động (Km 41+129–Km 99+00 ) Tỉnh Bắc Giang |
2011 |
5.500 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU2) |
20 |
KS, lập DAĐT Nút giao thông khác mức tại nút GT ngã ba Huế – TP. Đà nẵng |
2011 |
1.340 |
Sở GTVT Đà Nẵng |
21 |
KS, lập DAĐT, TKBVTC cầu vượt đường sắt trên tuyến đường từ nút giao nhà thi đấu đến khu đô thị Nam TP Vĩnh Yên |
2011 |
2.160 |
Công ty CP Thương mại Sông Hồng Thủ đô |
22 |
KS, lập DAĐT cầu vượt ĐS trên đường Nguyễn Tất Thành, TP. Vĩnh Yên, lý trình Km 55+200 |
2011 |
1.380 |
Sở GTVT Vĩnh Phúc |
23 |
KS, lập DAĐT Mở rộng QL1 đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi |
2012 |
2.110 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU ATGT) |
24 |
DAXD tuyến đường từ Phu – Thít - Phờng Tỉnh Luông-Pra-Băng đi Na Xon (CHDCND Lào) giáp huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên |
2012 |
5.280 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU 85) |
25 |
KS, TKKT và BVTC ĐTXD nút giao thông khác mức tại nút giao thông ngã ba Huế – TP. Đà Nẵng theo hình thức hợp đồng BT |
2013 |
22.810 |
Công ty TNHH BT Ngã Ba Huế Trung Nam |
26 |
Tư vấn thẩm tra HSTKBVTC cầu Bắc Hưng Hải thuộc DA đường giao thông liên tỉnh Hưng Yên |
2014 |
420 |
Việt Nam UTRACON Company Limited |
27 |
KS, TKBVTC dự án QL1A đoạn tránh TP. Thanh Hóa theo hình thức hợp đồng BOT – Hạng mục đường vành đai phía tây TP. Thanh Hóa (GĐ1) đoạn Km 0- Km 6. |
2015 |
10.000 |
Công ty cổ phần BOT đường tránh Thanh Hóa |
28 |
KS, TKBVTC dự án Nâng cấp tuyến đường Pháp Vân – Cầu Giẽ theo hình thức hợp đồng BOT |
2015 |
10.000 |
Công ty cổ phần BOT Pháp Vân – Cầu Giẽ |