TT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
NĂM THỰC HIỆN |
KINH PHÌ (TRIỆU ĐỒNG) |
CHỦ ĐẦU TƯ |
---|---|---|---|---|
|
Các Dự án Đường sắt |
|||
1 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các thiết bị của đường ngang cảnh báo tự động |
2000¸2004 |
5.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
2 |
NCKT hiện đại hoá TTTH các tuyến phía Bắc, khu đầu mối Hà Nội và đoạn Vinh – Nha Trang |
2001¸2004 |
5.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
3 |
KS, TKKTTC dự án đường, ga, kiến trúc, cống trên toàn tuyến ĐSTN |
1996¸2005 |
20.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
4 |
KS, lập DAKT, TKKTTC các hạng mục thuộc DA “Bền vững CSHTĐS miền Trung từ Quảng Bình – Khánh Hoà” |
1998¸2005 |
8.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
5 |
KS, lập DAKT, TKKTTC cầu Yên Xuân – Tuyến ĐSTN |
1998¸2005 |
3.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
6 |
KS, TKKTTC hệ thống đường ngang trên toàn tuyến ĐSTN |
2001¸2005 |
6.500 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
7 |
KS, lập DAKT, TKKT đường sắt Yên Viên – Phả Lại – Hạ Long – Cái Lân |
2001¸2006 |
25.000 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
8 |
KS, lập DAKT, TKKT dự án nâng cao an toàn cầu đường sắt – Tuyến ĐSTN |
2002¸2006 |
30.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
9 |
Lập BCĐT, DAĐT nâng cấp điện khí hoá tuyến ĐS Hà Nội – Hải Phòng |
2004¸2006 |
8.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
10 |
KS, TKBVTC công trình gia cố đường sắt khu vực đèo Hải Vân |
2004¸2006 |
2.200 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
11 |
KS, lập DAĐT, TKKT cải tạo, nâng cấp các cầu yếu còn lại trên tuyến ĐSTN |
2007¸2010 |
34.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
12 |
Lập BCĐT ĐS Mụ Gia – Thà Khẹt |
2007¸2008 |
2.200 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
13 |
KS, lập DAĐT Cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét |
2007¸2009 |
2.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
14 |
Quy hoạch xây dựng hệ thống nút giao thông giữa đường sắt và đường bộ trong hệ thống đường sắt Việt Nam |
2008¸2009 |
3.400 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
15 |
Thống kê số liệu và giám sát các vị trí vi phạm HLAT các tuyến đường sắt phía Bắc |
2008¸2009 |
5.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
16 |
Lập BCĐT dự án đường sắt cao tốc Bắc Nam (liên danh với tư vấn Nhật Bản) |
2008¸2010 |
56.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
17 |
Dự án Lập lại trật tự hành lang an toàn trên các tuyến Đường sắt theo QĐ 1856 của Thủ tướng Chính phủ (GĐ2) |
2009¸2010 |
45.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
18 |
KS, TKKTTC Kiên cố hóa ĐS từ Bình Định đến Khánh Hòa theo lệnh khẩn cấp |
2010 |
7.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
19 |
Lập DAĐT Gia cố các hầm yếu trên tuyến ĐS Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh |
2010 |
6.900 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
20 |
KS, TKBVTC Gia cố khẩn cấp hai đoạn sụt trượt thuộc tuyến ĐS Yên Viên – Lào Cai |
2010-2011 |
2.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
21 |
Hoàn thiện TKKT dự án Nâng cấp tuyến Đường sắt Yên Viên – Lào Cai |
2011 |
2.900 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
22 |
KS, TKBVTC các hạng mục công trình thuộc giai đoạn 2 kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp |
2012 |
3.500 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
23 |
KS, lập DAĐT Đường sắt vào cảng cửa ngõ Quốc tế Hải Phòng |
2012 |
10.500 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
24 |
KS, đánh giá hiện trạng, kiểm toán, kiểm định các tuyến ĐS mỏ Apatít – Lào Cai |
2012 |
1.600 |
Công ty Apatit Việt Nam |
25 |
Thẩm tra dự án ĐTXDCT “Đường sắt Sài Gòn – Lộc Ninh“ |
2012 |
1.700 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
26 |
Thẩm tra dự án ĐTXDCT “Đường sắt Biên Hòa – Vũng Tàu” |
2013 |
1.670 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
27 |
KS, TKBVTC gói thầu CP1A- dự án Nâng cao an toàn cầu đường sắt |
2012-2013 |
2.550 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
28 |
TKBVTC dự án nâng cấp đường sắt Yên Viên – Lào Cai |
|
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
- |
Gói thầu CP2 |
2011 |
8.000 |
|
- |
Gói thầu CP3 |
2013 |
6.900 |
|
- |
Gói thầu CP1 |
2013 |
2.900 |
|
29 |
KS, lập BCKTKT nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các đường ngang hợp pháp nhưng vi phạm điều lệ đường ngang |
2013 |
11.800 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
30 |
Điều chỉnh DA “Hệ thống TTTH ĐS đoạn Hà Nội – Vinh, tuyến ĐSTN, GĐ II” |
2013 |
2.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
31 |
KS, lập dự án,TKBVTC Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp các ke hành khách ga Hà Nội, Sài Gòn tuyến đường sắt HN-TP.HCM |
2014 |
2.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
32 |
Cải tạo 10 ga: Cà Ná, Sông Mao, Sông Mao, Sông Lũy, Suối Vận, Trảng Táo, Bảo Chánh, Long Khánh, Dầu Giây, Trảng Bom, Hố Nai thuộc khu đoạn ĐS Nha Trang – TP. HCM |
2014 |
1.990 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
33 |
Lập dự án đầu tư XDCT dự án “Nâng cao an toàn cầu Đường sắt trên tuyến Hà Nội – TP.Hồ Chí Minh, giai đoạn II” |
2014 |
11.820 |
Bộ GTVT |
34 |
Lập dự án đầu tư XDCT dự án “Hiện đại hóa hệ thống thông tin tín hiệu đường sắt đoạn Vinh – TP.Hồ Chí Minh, giai đoạn 2” |
2014 |
11.210 |
Bộ GTVT |
35 |
Lập dự án, TKBVTC sửa chữa gia cố chống xói lở đoạn đường sắt Nam cầu Yên Xuân Km 331+111 |
2014 |
1.380 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
36 |
TKBVTC gói thầu CP3B, CP3C dự án 44 cầu ĐSTN |
2014 |
3.880 |
Công ty CP Tổng công ty Công trình ĐS |
37 |
KS, lập TKBVTC và lập dự toán dự án khôi phục cầu Long Biên (GĐ1) |
2015 |
4.840 |
Ban QLDAĐS KV2 |
38 |
KS, đánh giá hiện trạng, lập đề cương dự toán và đề xuất dự án: “Nhượng quyền khai thác đoạn đường sắt Đà Lạt - Đa Thọ” |
2015 |
1.530 |
Cty Cổ phần Thương mại dịch vụ khách sạn Bạch Đằng |
39 |
Lập đề xuất dự án ĐTXDCT đường sắt khổ 1435mm Hà Nội – Hải phòng (cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng) đầu tư theo hình thức PPP |
2015 |
970 |
Liên doanh IMP-ITD |