TT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
NĂM THỰC HIỆN |
GIÁ TRỊ (TRIỆU ĐỒNG) |
CHỦ ĐẦU TƯ |
---|---|---|---|---|
I |
DỰ ÁN ĐƯỜNG SẮT |
|||
1 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các thiết bị của đường ngang cảnh báo tự động |
2000¸2004 |
5.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
2 |
NCKT hiện đại hoá TTTH các tuyến phía Bắc, khu đầu mối Hà Nội và đoạn Vinh – Nha Trang |
2001¸2004 |
5.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
3 |
KS, TKKTTC dự án đường, ga, kiến trúc, cống trên toàn tuyến ĐSTN |
1996¸2005 |
20.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
4 |
KS, lập DAKT, TKKTTC các hạng mục thuộc DA “Bền vững CSHTĐS miền Trung từ Quảng Bình – Khánh Hoà” |
1998¸2005 |
8.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
5 |
KS, lập DAKT, TKKTTC cầu Yên Xuân – Tuyến ĐSTN |
1998¸2005 |
3.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
6 |
KS, TKKTTC hệ thống đường ngang trên toàn tuyến ĐSTN |
2001¸2005 |
6.500 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
7 |
KS, lập DAKT, TKKT đường sắt Yên Viên – Phả Lại – Hạ Long – Cái Lân |
2001¸2006 |
25.000 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
8 |
KS, lập DAKT, TKKT dự án nâng cao an toàn cầu đường sắt – Tuyến ĐSTN |
2002¸2006 |
30.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
9 |
Lập BCĐT, DAĐT nâng cấp điện khí hoá tuyến ĐS Hà Nội – Hải Phòng |
2004¸2006 |
8.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
10 |
KS, TKBVTC công trình gia cố đường sắt khu vực đèo Hải Vân |
2004¸2006 |
2.200 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
11 |
KS, lập DAĐT, TKKT cải tạo, nâng cấp các cầu yếu còn lại trên tuyến ĐSTN |
2007¸2010 |
34.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
12 |
Lập BCĐT ĐS Mụ Gia – Thà Khẹt |
2007¸2008 |
2.200 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
13 |
KS, lập DAĐT Cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét |
2007¸2009 |
2.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
14 |
Quy hoạch xây dựng hệ thống nút giao thông giữa đường sắt và đường bộ trong hệ thống đường sắt Việt Nam |
2008¸2009 |
3.400 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
15 |
Thống kê số liệu và giám sát các vị trí vi phạm HLAT các tuyến đường sắt phía Bắc |
2008¸2009 |
5.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
16 |
Lập BCĐT dự án đường sắt cao tốc Bắc Nam (liên danh với tư vấn Nhật Bản) |
2008¸2010 |
56.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
17 |
Dự án Lập lại trật tự hành lang an toàn trên các tuyến Đường sắt theo QĐ 1856 của Thủ tướng Chính phủ (GĐ2) |
2009¸2010 |
45.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
18 |
KS, TKKTTC Kiên cố hóa ĐS từ Bình Định đến Khánh Hòa theo lệnh khẩn cấp |
2010 |
7.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
19 |
Lập DAĐT Gia cố các hầm yếu trên tuyến ĐS Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh |
2010 |
6.900 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
20 |
KS, TKBVTC Gia cố khẩn cấp hai đoạn sụt trượt thuộc tuyến ĐS Yên Viên – Lào Cai |
2010-2011 |
2.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
21 |
Hoàn thiện TKKT dự án Nâng cấp tuyến Đường sắt Yên Viên – Lào Cai |
2011 |
2.900 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
22 |
KS, TKBVTC các hạng mục công trình thuộc giai đoạn 2 kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp |
2012 |
3.500 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
23 |
KS, lập DAĐT Đường sắt vào cảng cửa ngõ Quốc tế Hải Phòng |
2012 |
10.500 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
24 |
KS, đánh giá hiện trạng, kiểm toán, kiểm định các tuyến ĐS mỏ Apatít – Lào Cai |
2012 |
1.600 |
Công ty Apatit Việt Nam |
25 |
Thẩm tra dự án ĐTXDCT “Đường sắt Sài Gòn – Lộc Ninh“ |
2012 |
1.700 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
26 |
Thẩm tra dự án ĐTXDCT “Đường sắt Biên Hòa – Vũng Tàu” |
2013 |
1.670 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
27 |
KS, TKBVTC gói thầu CP1A- dự án Nâng cao an toàn cầu đường sắt |
2012-2013 |
2.550 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
28 |
TKBVTC dự án nâng cấp đường sắt Yên Viên – Lào Cai |
|
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
- |
Gói thầu CP2 |
2011 |
8.000 |
|
- |
Gói thầu CP3 |
2013 |
6.900 |
|
- |
Gói thầu CP1 |
2013 |
2.900 |
|
29 |
KS, lập BCKTKT nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các đường ngang hợp pháp nhưng vi phạm điều lệ đường ngang |
2013 |
11.800 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
30 |
Điều chỉnh DA “Hệ thống TTTH ĐS đoạn Hà Nội – Vinh, tuyến ĐSTN, GĐ II” |
2013 |
2.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
31 |
KS, lập dự án,TKBVTC Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp các ke hành khách ga Hà Nội, Sài Gòn tuyến đường sắt HN-TP.HCM |
2014 |
2.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
32 |
Cải tạo 10 ga: Cà Ná, Sông Mao, Sông Mao, Sông Lũy, Suối Vận, Trảng Táo, Bảo Chánh, Long Khánh, Dầu Giây, Trảng Bom, Hố Nai thuộc khu đoạn ĐS Nha Trang – TP. HCM |
2014 |
1.990 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
33 |
Lập dự án đầu tư XDCT dự án “Nâng cao an toàn cầu Đường sắt trên tuyến Hà Nội – TP.Hồ Chí Minh, giai đoạn II” |
2014 |
11.820 |
Bộ GTVT |
34 |
Lập dự án đầu tư XDCT dự án “Hiện đại hóa hệ thống thông tin tín hiệu đường sắt đoạn Vinh – TP.Hồ Chí Minh, giai đoạn 2” |
2014 |
11.210 |
Bộ GTVT |
35 |
Lập dự án, TKBVTC sửa chữa gia cố chống xói lở đoạn đường sắt Nam cầu Yên Xuân Km 331+111 |
2014 |
1.380 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
36 |
TKBVTC gói thầu CP3B, CP3C dự án 44 cầu ĐSTN |
2014 |
3.880 |
Công ty CP Tổng công ty Công trình ĐS |
37 |
KS, lập TKBVTC và lập dự toán dự án khôi phục cầu Long Biên (GĐ1) |
2015 |
4.840 |
Ban QLDAĐS KV2 |
38 |
KS, đánh giá hiện trạng, lập đề cương dự toán và đề xuất dự án: “Nhượng quyền khai thác đoạn đường sắt Đà Lạt - Đa Thọ” |
2015 |
1.530 |
Cty Cổ phần Thương mại dịch vụ khách sạn Bạch Đằng |
39 |
Lập đề xuất dự án ĐTXDCT đường sắt khổ 1435mm Hà Nội – Hải phòng (cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng) đầu tư theo hình thức PPP |
2015 |
970 |
Liên doanh IMP-ITD |
II |
DỰ ÁN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ |
|||
1 |
Lập DATKT và DAĐT tuyến xe điện thí điểm Hà Nội, tuyến số 3 (ga Hà Nội-Nhổn) |
2002¸2007 |
4.000 |
Ban QLDA phát triển GTCC và xe điện HN |
2 |
Lập BCĐT tuyến ĐSĐT Hà Nội, tuyến số 5 (KS Deawoo - Láng - Hoà Lạc) |
2004¸2006 |
1.000 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
3 |
Thẩm tra DAĐT ĐSĐT Hà Nội - Hà Đông |
2005¸2006 |
5.000 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
4 |
KS, lập DAĐT ĐSĐT Hà Nội, tuyến số 1 (Yên Viên - Ngọc Hồi) |
2006¸2008 |
19.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
5 |
KS, lập DAĐT ĐSĐT TP Hồ Chí Minh |
|
|
Ban QL ĐSĐT TP |
- |
Tuyến số 2 |
2008¸2010 |
12.400 |
Hồ Chí Minh |
- |
Tuyến số 4 |
2006¸2010 |
14.000 |
|
- |
Tuyến 5, 6 (cùng tư vấn Tây Ban Nha) |
2009¸2010 |
15.000 |
|
6 |
KS, TKKT ĐSĐT Hà Nội, tuyến số 1, giai đoạn 1 (Giáp Bát – Gia Lâm) |
2009-2012 |
45.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
7 |
Tư vấn chung ĐSĐT TP Hồ Chí Minh, tuyến số 1 (Bến Thành - Suối Tiên) |
2008-2013 |
28.000 |
Ban QL ĐSĐT TP Hồ Chí Minh |
8 |
Tư vấn chung ĐSĐT Hà Nội, tuyến số 2 (Nam Thăng Long – Trần Hưng Đạo) |
2011-2019 |
80.300 |
Ban QL ĐSĐT Hà Nội (MRB) |
9 |
Lập DAĐT Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến số 1 - giai đoạn IIA |
2012 |
3.180 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
11 |
Thẩm tra dự án ĐTXDCT ĐSĐT Hà Nội, tuyến số 5 (Nam Hồ Tây – Ngọc Khánh - Láng - Hòa Lạc - Ba Vì) |
2012 |
2.780 |
Cục Đường sắt Việt Nam |
12 |
Thẩm tra TKKT ĐSĐT Hà Nội, tuyến 3 (ga Hà Nội - Nhổn) |
2013 |
5.000 |
Ban QL ĐSĐT Hà Nội (MRB) |
13 |
KS, lập DAĐT “Nâng cấp tuyến Đường sắt Hà Nội – Nội Bài“ |
2013 |
12.470 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
14 |
KS, lập DAĐT “Đường sắt Trảng Bom – Hòa Hưng“ |
2013 |
8.780 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
15 |
Lập điều chỉnh DA ĐTXDCT ĐSĐT Hà Nội, tuyến số 1 – Giai đoạn 1 |
2013 |
7.950 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
16 |
TKBVTC dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP. Hà Nội, đoạn Nhổn – ga Hà Nội gói thầu số 2: các ga trên cao |
2014 |
3.630 |
Công ty POSCO E&C |
17 |
TKBVTC ĐS đô thị thí điểm TP.Hà Nội, gói thầu HPLML/CP01: đường sắt trên cao đoạn Nhổn – ga Hà Nội |
2014 |
6.610 |
Công ty DAELIM |
18 |
Hoàn thiện TKKT cầu cạn, nút giao (Kim Đồng, Ngã Tư Vọng, Kim Liên), ga đô thị (CV Thống nhất, Bạch Mai và Phương Liệt); phần đường và hệ thống CSHT của gói 206; gói 207 tuyến ĐSĐT Hà Nội số 1 |
2014 |
5.100 |
Công ty Tư vấn giao thông Nhật Bản |
19 |
KS, lập dự án ĐTXD tuyến ĐSĐT Hà Nội số 3 kéo dài |
2015 |
3.000 |
Công ty Tư vấn MVA |
III |
DỰ ÁN ĐƯỜNG BỘ |
|||
1 |
KS, lập NCKT dự án tuyến nối các huyện ở tây Thanh Hóa |
2003-2004 |
4.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU 18) |
2 |
KS, lập NCKT DA cải tạo nâng cấp QL70 Km 0- Km 85 tỉnh Phú Thọ - Yên Bái |
2004 |
2.500 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU 85) |
3 |
KS, lập DAKT đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
2003¸2004 |
2.500 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU85) |
4 |
KS, lập NCKT tuyến đường Mường Chăm - Nậm On (Lào) |
2003 |
7.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU85) |
5 |
KS, lập DAKT nâng cấp các QL sử dụng vốn dư QL 10 đoạn Hải Dương - Quý Cao |
2003¸2004 |
1.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU18) |
6 |
KS, lập DAKT, TKKT đường Nam Quảng Nam |
2003¸2005 |
30.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU18) |
7 |
KS, lập DAKT, TKKT Quốc lộ 4B |
2004¸2005 |
8.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU Thăng Long) |
8 |
KS, lập DAĐT, TKKT sửa chữa, cải tạo quốc lộ 7 đoạn Km0 - Km36 |
2005 |
2.500 |
Bộ Giao thông Vận tải (Khu QL đường bộ 4) |
9 |
KS, lập DAKT, TKKT đường Hồ Chí Minh đoạn Cao Bằng - Pác Bó; đoạn Chơn Thành – Đức Hòa |
2004¸2008 |
18.500 |
Bộ GTVT (Ban QLDA đường Hồ Chí Minh) |
10 |
KS, TKKT các cầu yếu QL1A |
2004¸2005 |
5.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU Biển Đông) |
11 |
KS, lập DAKT đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
2005¸2006 |
6.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU85) |
12 |
KS, lập DAKT đường cao tốc Việt Trì - Lào Cai |
2005¸2006 |
5.000 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU5) |
13 |
KS, lập DAĐT, TKBVTC Nút giao Xuân Phương – Dự án: xây dựng tuyến đường từ đường Lê Đức Thọ đến tuyến đường 70 (GĐ2) - TP. Hà Nội |
2008¸2010 |
7.170 |
Công ty cổ phần TASCO |
14 |
KS, lập DAĐT “Lập lại trật tự hành lang an toàn trên các tuyến Đường sắt theo QĐ 1856 – GĐ3” (80 nút giao) |
2010 |
16.100 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU ATGT) |
15 |
KS, TKBVTC Đường phát triển kinh tế và đảm bảo quốc phòng tại huyện Kim Sơn - tỉnh Ninh Bình (Đường 481) |
2008 |
11.000 |
Sở GTVT Ninh Bình |
16 |
Lập NCKT, TKKT, TKBVTC đường bộ vào nhà máy thủy điện Bắc Nà |
2008 |
2.000 |
Công ty cổ phần thủy điện Bắc Nà |
17 |
KS, TKKT cải tạo, nâng cấp QL7 đoạn (Km0-Km36) Diễn Châu - Đô Lương - tỉnh Nghệ An |
2009 |
3.728 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU4) |
18 |
KS, lập DAĐT, TKBVTC XD mới 3 cầu theo lệnh khẩn cấp Đồng Nai, Tam Bạc, Thị cầu |
2011 |
19.400 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
19 |
KS, TKKT cải tạo, nâng cấp QL 31 đoạn Chũ – Sơn Động (Km 41+129–Km 99+00 ) Tỉnh Bắc Giang |
2011 |
5.500 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU2) |
20 |
KS, lập DAĐT Nút giao thông khác mức tại nút GT ngã ba Huế – TP. Đà nẵng |
2011 |
1.340 |
Sở GTVT Đà Nẵng |
21 |
KS, lập DAĐT, TKBVTC cầu vượt đường sắt trên tuyến đường từ nút giao nhà thi đấu đến khu đô thị Nam TP Vĩnh Yên |
2011 |
2.160 |
Công ty CP Thương mại Sông Hồng Thủ đô |
22 |
KS, lập DAĐT cầu vượt ĐS trên đường Nguyễn Tất Thành, TP. Vĩnh Yên, lý trình Km 55+200 |
2011 |
1.380 |
Sở GTVT Vĩnh Phúc |
23 |
KS, lập DAĐT Mở rộng QL1 đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi |
2012 |
2.110 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU ATGT) |
24 |
DAXD tuyến đường từ Phu – Thít - Phờng Tỉnh Luông-Pra-Băng đi Na Xon (CHDCND Lào) giáp huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên |
2012 |
5.280 |
Bộ Giao thông Vận tải (PMU 85) |
25 |
KS, TKKT và BVTC ĐTXD nút giao thông khác mức tại nút giao thông ngã ba Huế – TP. Đà Nẵng theo hình thức hợp đồng BT |
2013 |
22.810 |
Công ty TNHH BT Ngã Ba Huế Trung Nam |
26 |
Tư vấn thẩm tra HSTKBVTC cầu Bắc Hưng Hải thuộc DA đường giao thông liên tỉnh Hưng Yên |
2014 |
420 |
Việt Nam UTRACON Company Limited |
27 |
KS, TKBVTC dự án QL1A đoạn tránh TP. Thanh Hóa theo hình thức hợp đồng BOT – Hạng mục đường vành đai phía tây TP. Thanh Hóa (GĐ1) đoạn Km 0- Km 6. |
2015 |
10.000 |
Công ty cổ phần BOT đường tránh Thanh Hóa |
28 |
KS, TKBVTC dự án Nâng cấp tuyến đường Pháp Vân – Cầu Giẽ theo hình thức hợp đồng BOT |
2015 |
10.000 |
Công ty cổ phần BOT Pháp Vân – Cầu Giẽ |
IV |
DỰ ÁN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||
1 |
Lập dự án Nâng cấp, cải tạo luồng sông Sài Gòn đoạn từ cầu ĐS Bình Lợi đến cảng Bến Súc. |
2014 |
4.700 |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
V |
DỰ ÁN CƠ KHÍ |
|||
1 |
Tổng thầu EPC thiết kế chế tạo toa xe khách 2 tầng |
2001 |
4.200 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
2 |
Tổng thầu EPC nghiên cứu, thiết kế chế tạo đoàn tầu kéo đẩy (DMU) |
2003 |
22.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
3 |
Thiết kế các loại hình toa xe năm 2006 |
2006 |
840 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
4 |
Lập DAKT, TKKTTC các DEPORT sửa chữa ĐMTX đường sắt trong cả nước |
1996¸2006 |
6.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
5 |
KS, lập DA, TK và TVGS Cải tạo, nâng cấp toa xe năm 2008, 2009 |
2008-2009 |
1.660 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
6 |
KS, Lập DAĐT, TK và lập tổng dự toán Đóng mới 300 toa xe hàng |
2009 |
740 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
7 |
Lập DAĐT Lắp ráp, chế tạo 20 đầu máy trong nước |
2009 |
760 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
8 |
KS, Lập DAĐT, TK và GSTC Cải tạo, nâng cấp các ram xe tàu SE1/2 |
2010 |
570 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
9 |
KS, lập DACT, TK Cải tạo toa xe năm 2012 |
2011-2012 |
870 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
10 |
Lập DAĐT, TK cải tạo 20 TXK B80 thành AN 28 |
2013 |
400 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
11 |
Lập DAĐT lắp đặt thiết bị xử lý chất thải sinh hoạt trên toa xe khách của ĐSVN |
2014 |
570 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
VI |
TƯ VẤN GIÁM SÁT |
|||
1 |
TVGS vốn dư 10 cầu ĐSTN (ODA Nhật Bản) |
2004-2005 |
8.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
2 |
TVGS 4 hầm ĐSTN (ODA Pháp) |
2003¸2004 |
6.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
3 |
TVGS phần đường sắt Dự án xây dựng và cải tạo nút giao thông Kim Liên |
2007 |
120 |
Công ty TAISEI |
4 |
TVGS cầu Đùng, cầu ống, cầu Bài, cầu Kè K4 DA cải tạo, nâng cấp đường trục kinh tế miền tây huyện Đông Anh |
2008 |
260 |
Huyện Đông Anh |
5 |
TVGS hiện đại hoá TTTH Hà nội - Vinh (GĐ1 và GĐ2) |
2010¸2011 |
3.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
6 |
TVGS đóng mới các toa xe đường sắt |
2000-2006 |
2.150 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
7 |
TVGS thi công 2 xe động lực đoàn tầu kéo đẩy |
2006 |
450 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
8 |
TVGS dự án “Đầu tư khai thác các toa xe điện tự hành đã qua sử dụng của Hàn Quốc tuyến ĐS Yên Viên – Hạ Long |
2007 |
410 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
9 |
TVGS các loại hình toa xe năm 2006 (xe B80 và xe CVPĐHC) |
2007 |
250 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
10 |
TVGS cải tạo toa xe năm 2008,2009 |
2008-2009 |
340 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
11 |
TVGS dự án chuyển đổi hệ thống điện TXK địa phương từ 24V thành 220V |
2010 |
210 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
12 |
TVGS dự án 44 cầu ĐSTN |
2011-2013 |
20.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
13 |
TVGS dự án Nâng cấp tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai |
2012-2015 |
15.000 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
14 |
TVGS ĐSĐT TP. Hồ Chí Minh, tuyến số 1 (Bến Thành – Suối Tiên) |
2012-2014 |
10.000 |
MAUR |
15 |
TVGS HĐH TTTH đường sắt 3 tuyến phía bắc và khu đầu mối HN – GĐ1 |
2012-2013 |
10.520 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
16 |
TVGS HĐH TTTH đường sắt đoạn Vinh – Sài Gòn – GĐ1 |
2012-2013 |
11.300 |
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
VII |
TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|||
1 |
Gói thầu CS1: hỗ trợ quản lý thực hiện dự án ĐSĐT TP Hồ Chí Minh, tuyến số 2 (Bến Thành – Tham Lương) |
2012 |
6.630 |
MAUR |
VIII |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
Dự án đánh giá tác động và xây dựng giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng cho giao thông ĐSVN thuộc chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu. |
2010-2013 |
3.800 |
Bộ GTVT |
2 |
Lập BC ĐTM dự án ĐTXDCT “Đường sắt vào cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng” |
2013 |
1.350 |
Cục Đường sắt Việt Nam |